Thương hiệu | Toyota chính hãng |
Số phần của nhà sản xuất | 43330-39135 |
Phần mô tả | Assy chung, bóng dưới, phía trước |
Kích thước vật phẩm | 5,3 x 3,2 x 2,4 inch |
Trọng lượng mặt hàng | 1,40 Bảng Anh |
Chức vụ | Mặt trước trên |
Tình trạng | Mới |
Loại đồ đạc | Thay thế trực tiếp |
nhà chế tạo | Toyota |
Sự bảo đảm | Phụ tùng chính hiệu Toyota này được đảm bảo bảo hành tại nhà máy của Toyota.Để biết thêm thông tin, vui lòng xem Trang Bảo hành Toyota của chúng tôi. |
làm, người mẫu | Kiểu | Năm | Động cơ | mã động cơ |
---|---|---|---|---|
TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.0 (SV21_) | 1986.11-1991.05 | 2l, 94kw, 128hp, Xăng | 3S-FE |
TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.0 Gli 16V (SV21_) | 1986.11-1991.05 | 2l, 89kw, 121hp, Xăng | 3S-FE |
TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.5 V6 GXI (VZV21_) | 1988.02-1991.05 | 2.5l, 118kw, 160hp, Xăng | 2VZ-FE |
TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.0 Turbo-D (CV20_) | 1986.11-1991.05 | 2l, 62kw, 84hp, Diesel | 2C-T |
TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.0 Turbo-D (CV20_) | 1988.11-1991.05 | 2l, 63kw, 86hp, Diesel | 2C-T |
TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 1.8 tôi (SV20_) | 1986.10-1988.08 | 1.8l, 66kw, 90hp, Xăng | 1S-L |
TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.0 GLi 4WD | 1987.10-1988.07 | 2l, 88kw, 120hp, Xăng | 3S-FE |
TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.0 4WD | 1988.08-1991.05 | 2l, 94kw, 128hp, Xăng | 3S-FE |
TOYOTA, CAMRY Nâng hạ (_V1_) | 1.8 (SV10_) | 1983.02-1986.10 | 1.8l, 66kw, 90hp, Xăng | 1S-L |
TOYOTA, CAMRY Nâng hạ (_V1_) | 1.8 Turbo-D (CV10_) | 1984.10-1988.01 | 1.8l, 54kw, 73hp, Diesel | 1C-TL |
TOYOTA, CAMRY Nâng hạ (_V1_) | 2.0 (SV11_) | 1986.04-1988.01 | 2l, 73kw, 99hp, Xăng | 2S-ELC |
TOYOTA, CAMRY Nâng hạ (_V1_) | 2.0 | 1983.01-1987.12 | 2l, 78kw, 106hp, Xăng | 2S-EL |
Xe bán tải TOYOTA, CAMRY (_V1_) | 1.8 | 1983.02-1986.10 | 1.8l, 66kw, 90hp, Xăng | 1S-L |
Xe bán tải TOYOTA, CAMRY (_V1_) | 2.0 GLI (SV11_) | 1983.03-1986.10 | 2l, 79kw, 107hp, Xăng | 2S-EL |
Xe bán tải TOYOTA, CAMRY (_V1_) | 2.0 (SV11_) | 1986.04-1988.01 | 2l, 73kw, 99hp, Xăng | 2S-E, 2S-ELC |
Xe bán tải TOYOTA, CAMRY (_V1_) | 1.8 Turbo-D (CV10_) | 1983.11-1988.01 | 1.8l, 54kw, 73hp, Diesel | 1C-TL |
Xe ga TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.0 (SV21_) | 1986.11-1991.05 | 2l, 94kw, 128hp, Xăng | 3S-FE |
Xe ga TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.0 GLi 16V (SV21_) | 1986.11-1991.05 | 2l, 89kw, 121hp, Xăng | 3S-FE |
Xe ga TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.0 Turbo-D (CV20_) | 1986.11-1991.05 | 2l, 62kw, 84hp, Diesel | 2C-T |
Xe ga TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.0 Turbo-D (CV20_) | 1988.11-1991.05 | 2l, 63kw, 86hp, Diesel | 2C-T |
Xe ga TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 2.5 (VZV21_) | 1990.01-1991.05 | 2.5l, 118kw, 160hp, Xăng | 2VZ-FE |
Xe ga TOYOTA, CAMRY (_V2_) | 1.8 (SV20_) | 1986.11-1988.08 | 1.8l, 66kw, 90hp, Xăng | 1S |
TOYOTA, MR 2 I (AW1_) | 1.6 16V (AW11) | 1984.11-1990.06 | 1.6l, 85kw, 116hp, Xăng | 4A-GELC |
TOYOTA, MR 2 I (AW1_) | 1.6 16V (AW11) | 1984.11-1990.06 | 1.6l, 91kw, 124hp, Xăng | 4A-GEL |
TOYOTA, MR 2 II (SW2_) | 2.0 16V (SW20_) | 1989.12-1999.07 | 2l, 115kw, 156hp, Xăng | 3S-GE |
TOYOTA, MR 2 II (SW2_) | 2.0 16V (SW20_) | 1989.12-1999.07 | 2l, 129kw, 175hp, Xăng | 3S-GE |
TOYOTA, MR 2 II (SW2_) | 2.0 16V (SW20_) | 1989.12-1999.07 | 2l, 125kw, 170hp, Xăng | 3S-GE |
TOYOTA, MR 2 II (SW2_) | 2.0 (SW20_) | 1989.12-1992.08 | 2l, 88kw, 120hp, Xăng | 3S-FE |
TOYOTA, MR 2 II (SW2_) | 2.0 tăng áp (SW20_) | 1989.12-1999.07 | 2l, 180kw, 245hp, Xăng | 3S-GTE |
TOYOTA, MR 2 II (SW2_) | 2.0 | 1989.12-1999.07 | 2l, 165kw, 225hp, Xăng | 3S-GTE |
Câu hỏi thường gặp
1. Moq của bạn là gì?
Chúng tôi không có MOQ.chúng tôi chấp nhận số lượng thấp hơn cho đơn đặt hàng dùng thử của bạn.Đối với mặt hàng chúng tôi có trong kho, chúng tôi thậm chí có thể cung cấp cho bạn 5 chiếc.
2. Tôi có thể lấy mẫu không?
Tất nhiên, chúng tôi thường cung cấp mẫu miễn phí hiện có, tuy nhiên cần có một khoản phí mẫu nhỏ cho các thiết kế tùy chỉnh.Phí lấy mẫu được hoàn lại khi đơn đặt hàng đạt đến một số lượng nhất định.
3. Thời gian dẫn mẫu là bao lâu?
Đối với các mẫu hiện có, phải mất 3-5 ngày.
4. Thời gian sản xuất là bao lâu?
Đối với một số mặt hàng, chúng tôi giữ một số hàng trong kho có thể được giao trong 2 tuần Thời gian chờ poductioin mới là 25-60 ngày.
5. Thời hạn thanh toán của bạn là gì?
Thảo luận!T/T/L/C/PayPal
6. Tôi có thể tùy chỉnh Thương hiệu của riêng mình không
Có, chúng tôi có thể làm tuy nhiên bạn cần đạt được số lượng nhất định cho mỗi mặt hàng.
7. Bạn sẽ có những loại Giấy chứng nhận nào?
ISO/TS16949